Tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định Bộ Y Tế

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định Bộ Y Tế

16:35 - 24/02/2024

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định Bộ Y Tế có thể nhiều bạn chưa biết. Hãy để Somowa giới thiệu qua bài viết dưới đây

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định

Quy chuẩn QCVN 01:2009/BYT là một tiêu chuẩn nước sinh hoạt phổ biến tại Việt Nam, được sử dụng như một công cụ đo lường chất lượng nguồn nước, đặc biệt là cho mục đích ăn uống và chế biến thực phẩm. Quy chuẩn này đặt ra các yêu cầu cao về chất lượng nước, đảm bảo rằng nước phải đáp ứng các tiêu chí về sạch khuẩn và an toàn, để đảm bảo tốt nhất cho người sử dụng.

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt mới nhất chuẩn bộ y tế | nuocsachhanoi.com

Điều này chỉ ra rằng nước theo tiêu chuẩn QCVN 01:2009/BYT không chỉ đáp ứng những yêu cầu cơ bản về sạch sẽ mà còn phải đáp ứng các tiêu chí chất lượng cao hơn so với nước sinh hoạt thông thường. Điều này là quan trọng đặc biệt khi sử dụng nước cho mục đích ăn uống và chế biến thực phẩm, nơi yêu cầu về an toàn và sự trong trắng của nước là ưu tiên hàng đầu.

Xem thêm bài viết khác: tác dụng của nước khoáng khi chơi thể thao 



STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

1

Màu sắc (*)

TCU

15

TCVN 6185 - 1996 (ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120

A

2

Mùi vị (*)

-

Không có mùi, vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

3

Độ dục (*)

NTU

2

TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) hoặc SMEWW 2130 B

A

4

Clo dư

mg/l

Trong khoảng 0,3 - 0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 

A

5

pH (*)

-

Trong khoảng 6,5 - 8,5 

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+

A

6

Hàm lượng Amoni (*)

mg/l

3

SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D

B

7

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)

mg/l

0,3

TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe

A

8

Chỉ số Pecmanganat 

mg/l

2

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

9

Độ cứng, tính theo CaCO3 (*)

mg/l

300

TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C

A

10

Hàm lượng Clorua (*)

mg/l

250

300 (**)

TCVN6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D 

A

11

Hàm lượng Florua

mg/l

1,5

TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-

B

12

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B

B

13

Coliform tổng số

Vi khuẩn/ 100ml

0

TCVN 6187 - 1,2 :1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

A

14

E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/ 100ml

0

TCVN 6187 - 1,2 : 1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

A



Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp 

 

Vào ngày 2/6/2010, Bộ Y Tế Việt Nam đã đưa ra Quy chuẩn Quốc gia cao nhất cho nguồn nước uống trực tiếp, được gọi là QCVN 6-1:2010/BYT. Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu chi tiết về chất lượng nước uống trực tiếp, bao gồm hàm lượng vi sinh, khoáng chất, và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, đặc biệt là áp dụng cho nước sinh hoạt tại các hộ gia đình và các sản phẩm nước đóng chai.

Thông qua QCVN 6-1:2010/BYT, Bộ Y Tế Việt Nam đề xuất các tiêu chuẩn để đảm bảo an toàn và sức khỏe cho người tiêu dùng khi sử dụng nước uống trực tiếp. Điều này đặc biệt quan trọng vì nước uống trực tiếp đóng vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày và yêu cầu các tiêu chuẩn cao để đảm bảo chất lượng.



STT

Tên chỉ tiêu

Giới hạn tối đa

Phương pháp thử

Phân loại chỉ tiêu

1

Stibi, mg/l

0,02

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16

A

2

Arsen, mg/l

0,01

TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996); ISO 11885:2007; ISO15586:2003; AOAC 986.15

A

3

Bari, mg/l

0,7

ISO 11885:2007; AOAC 920.201

A

4

Bor, mg/l

0,5

TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007

A

5

Bromat, mg/l

0,01

ISO 15061:2001

A

6

Cadmi, mg/l

0,003

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 974.27; AOAC 986.15

A

7

Clor, mg/l

5

ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990

A

8

Clorat, mg/l

0,7

TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)

A

9

Clorit, mg/l

0,7

TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)

A

10

Crom, mg/l

0,05

TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A

11

Đồng, mg/l

2

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 960.40

A

12

Cyanid, mg/l

0,07

TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)

A

13

Fluorid, mg/l

1,5

TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994);

ISO 10304-1:2007

A

14

Chì, mg/l

0,01

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 974.27

A

15

Mangan, mg/l

0,4

TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A

16

Thủy ngân, mg/l

0,006

TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999);

AOAC 977.22

A

17

Molybden, mg/l

0,07

TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A

18

Nickel, mg/l

0,07

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A

19

Nitrat, mg/l

50

TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007

A

20

Nitrit, mg/l

3

TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007

A

21

Selen, mg/l

0,01

TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 986.15

A

22

Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l

0,5

ISO 9696:2007

B

23

Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l

1

ISO 9697:2008

B

 

SOMOWA- Thương hiệu nước uống tinh khiết chất lượng đạt tiêu chuẩn 

SOMOWA được chiết xuất từ nguồn nước tinh khiết, giàu khoáng chất có lợi cho cơ thể, hỗ trợ cuộc sống năng động hàng ngày.

Sản phẩm SOMOWA được đóng chai tại nguồn với công nghệ hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn sản xuất theo định hướng của các nhà máy Nhật Bản. Quy trình sản xuất không sử dụng hóa chất, và cam kết chất lượng theo tiêu chuẩn của Việt Nam.

SOMOWA được biết đến với độ ổn định cao về chất lượng nguồn nước và khó bị làm giả, điều này bởi vì tính chất đặc biệt của SOMOWA: ngọt, mềm mại và thanh mát tự nhiên.

SOMOWA tự hào cung cấp nước tinh khiết đạt chuẩn an toàn và chất lượng hàng đầu trên thị trường, luôn tôn trọng và quan tâm đến sức khỏe của người tiêu dùng. Liên hệ ngay số điện thoại 0915366606 để biết thêm thông tin chi tiết.